Ý nghĩa của từ cự tuyệt là gì:
cự tuyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cự tuyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cự tuyệt mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

cự tuyệt


đgt. Từ chối dứt khoát: cự tuyệt mọi yêu cầu không thể cự tuyệt được mãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

12 Thumbs up   7 Thumbs down

cự tuyệt


từ chối thẳng thừng, dứt khoát cự tuyệt lời mời bị người yêu cự tuyệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   8 Thumbs down

cự tuyệt


Từ chối dứt khoát. | : '''''Cự tuyệt''' mọi yêu cầu.'' | : ''Không thể '''cự tuyệt''' được mãi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

cự tuyệt


đgt. Từ chối dứt khoát: cự tuyệt mọi yêu cầu không thể cự tuyệt được mãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cự tuyệt". Những từ có chứa "cự tuyệt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
Nguồn: vdict.com





<< cửa ải cực hình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa