Ý nghĩa của từ cửa ải là gì:
cửa ải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cửa ải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cửa ải mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa ải


Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ. | : ''Đem binh qua '''cửa ải'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa ải


dt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ: đem binh qua cửa ải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa ải


ải có cửa ngăn, trạm gác và quân đội trấn giữ binh lính canh giữ cửa ải Đồng nghĩa: cửa quan, quan ải trở ngại lớn thử thách tinh thần, nghị lực của con người. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cửa ải


dt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ: đem binh qua cửa ải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cửa ải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cửa ải": . c [..]
Nguồn: vdict.com





<< cửa hàng cự tuyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa