1 |
cửa ải Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ. | : ''Đem binh qua '''cửa ải'''.''
|
2 |
cửa ảidt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ: đem binh qua cửa ải.
|
3 |
cửa ảiải có cửa ngăn, trạm gác và quân đội trấn giữ binh lính canh giữ cửa ải Đồng nghĩa: cửa quan, quan ải trở ngại lớn thử thách tinh thần, nghị lực của con người. [..]
|
4 |
cửa ảidt. Nơi giáp giới giữa hai nước, có xây cửa, trạm gác và có quân đội trấn giữ: đem binh qua cửa ải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cửa ải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cửa ải": . c [..]
|
<< cửa hàng | cự tuyệt >> |