Ý nghĩa của từ cừu địch là gì:
cừu địch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cừu địch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cừu địch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cừu địch


Thù địch. | : ''Nặng lòng '''cừu địch'''.'' | : ''Phá bỏ sự '''cừu địch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cừu địch


dt. Thù địch: nặng lòng cừu địch phá bỏ sự cừu địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cừu địch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cừu địch": . ca kịch cải cách cau có cầu chì Châu 9 khúc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cừu địch


dt. Thù địch: nặng lòng cừu địch phá bỏ sự cừu địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cứu tinh cửa hàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa