1 |
cứu tinh Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch là vị '''cứu tinh''' của dân tộc ta.''
|
2 |
cứu tinhdt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.
|
3 |
cứu tinhngôi sao cứu mạng; dùng để ví người cứu cho thoát khỏi cảnh nguy khốn vị cứu tinh của dân tộc Đồng nghĩa: phúc tinh
|
4 |
cứu tinhdt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cứu tinh". Những từ có chứa "cứu tin [..]
|
5 |
cứu tinhlà một người cứu mình trong nguy hiểm
|
<< cứt | cừu địch >> |