Ý nghĩa của từ cứu tinh là gì:
cứu tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cứu tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cứu tinh mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cứu tinh


Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch là vị '''cứu tinh''' của dân tộc ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cứu tinh


dt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cứu tinh


ngôi sao cứu mạng; dùng để ví người cứu cho thoát khỏi cảnh nguy khốn vị cứu tinh của dân tộc Đồng nghĩa: phúc tinh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cứu tinh


dt. (H. cứu: làm thoát khỏi; tinh: sao) Người cứu người khác ra khỏi cảnh nguy nan: Hồ Chủ tịch là vị cứu tinh của dân tộc ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cứu tinh". Những từ có chứa "cứu tin [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cứu tinh


là một người cứu mình trong nguy hiểm
xuân ngân - 2017-06-13





<< cứt cừu địch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa