1 |
củd. Phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới đất hoặc sát đất. Củ su hào. Củ khoai sọ. Củ lạc.
|
2 |
củ Phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới đất hoặc sát đất. | : '''''Củ''' su hào.'' | : '''''Củ''' khoai sọ.'' | : '''''Củ''' lạc.'' | Một triệu đồng Việt Nam [..]
|
3 |
củd. Phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới đất hoặc sát đất. Củ su hào. Củ khoai sọ. Củ lạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "củ". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
4 |
củphần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới đất hoặc sát đất củ cà rốt củ sắn củ su hào lạc đã ra củ [..]
|
5 |
củmūla (trung)
|
6 |
củ1. Trong thực vật học, củ là một khái niệm dùng để chỉ cấu trúc bị biến dạng của các bộ phận như rễ, thân của cây. Củ thường phình to ra ở một bộ phận để nuôi chất dinh dưỡng. Người ta chia củ thành ba dạng là thân củ, rễ củ và củ kiểu khoai tây 2. Củ thường được người dân Việt Nam dùng trong sinh hoạt hằng ngày ý chỉ tiền. 1 củ = 1 lít = 1 chai = 1 triệu
|
7 |
củCủ là các kiểu khác nhau của các cấu trúc thực vật bị biến đổi và phình to ra để lưu trữ các chất dinh dưỡng. Nó được thực vật sử dụng để vượt qua mùa đông và tái phát triển vào năm sau cũng như để si [..]
|
8 |
củCủ là các kiểu khác nhau của các cấu trúc thực vật bị biến đổi và phình to ra để lưu trữ các chất dinh dưỡng. Nó được thực vật sử dụng để vượt qua mùa đông và tái phát triển vào năm sau cũng như để si [..]
|
<< cờ bạc | cử hành >> |