Ý nghĩa của từ cử hành là gì:
cử hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cử hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cử hành mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cử hành


Tiến hành một cách trang nghiêm. | : ''Tang lễ được '''cử hành''' trọng thể.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cử hành


đg. Tiến hành một cách trang nghiêm. Tang lễ được cử hành trọng thể.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cử hành


tiến hành một cách trang nghiêm hôn lễ được cử hành trọng thể cử hành tang lễ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cử hành


đg. Tiến hành một cách trang nghiêm. Tang lễ được cử hành trọng thể.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cử hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cử hành": . Châu Hạnh cử hành cực hình [..]
Nguồn: vdict.com





<< củ cửa mình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa