Ý nghĩa của từ cớ là gì:
cớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cớ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cớ


Lí do trực tiếp của việc làm. | : ''Lấy '''cớ''' bận để về trước.'' | : ''Viện hết '''cớ''' này đến '''cớ''' khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cớ


d. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này đến cớ khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cớ": . C ca Ca cà cả cá cạ các [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cớ


d. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này đến cớ khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cớ


lí do, nguyên nhân trực tiếp của việc làm lấy cớ ốm để nghỉ học chẳng có cớ gì cũng gây chuyện!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cỗ ngọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa