1 |
cớ Lí do trực tiếp của việc làm. | : ''Lấy '''cớ''' bận để về trước.'' | : ''Viện hết '''cớ''' này đến '''cớ''' khác.''
|
2 |
cớd. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này đến cớ khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cớ": . C ca Ca cà cả cá cạ các [..]
|
3 |
cớd. Lí do trực tiếp của việc làm. Lấy cớ bận để về trước. Viện hết cớ này đến cớ khác.
|
4 |
cớlí do, nguyên nhân trực tiếp của việc làm lấy cớ ốm để nghỉ học chẳng có cớ gì cũng gây chuyện!
|
<< cỗ | ngọn >> |