Ý nghĩa của từ cỗ là gì:
cỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cỗ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cỗ


tất cả những món ăn bày thành mâm để cúng lễ và ăn uống, theo tục lệ ăn cỗ phá cỗ trung thu lời chào cao hơn mâm cỗ (tng) Danh từ từ d&ugra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cỗ


1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách. 2 dt. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị: cỗ lòng lợn cỗ bài cỗ pháo. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cỗ


Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng. | : ''Mâm '''cỗ'''.'' | : ''To như '''cỗ''' giỗ. (tục ngữ)'' | : '''''Cỗ''' cưới.'' | : ''Ăn '''c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cỗ


1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách.2 dt. Tập hợp từ [..]
Nguồn: vdict.com





<< hạnh ngộ cớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa