1 |
ngọnd. 1. Phần chót cao nhất của một vật: Ngọn cây; Ngọn núi. 2. Đầu nhọn của một vật: Ngọn bút. 3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn sông; Ngọn suối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọn". [..]
|
2 |
ngọnd. 1. Phần chót cao nhất của một vật: Ngọn cây; Ngọn núi. 2. Đầu nhọn của một vật: Ngọn bút. 3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn sông; Ngọn suối.
|
3 |
ngọnphần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc ngọn tre ngọn rau muống trèo lên tận ngọn cây phần đầu [..]
|
4 |
ngọn Phần chót cao nhất của một vật. | : '''''Ngọn''' cây.'' | : '''''Ngọn''' núi.'' | Đầu nhọn của một vật. | : '''''Ngọn''' bút.'' | Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy. | : '''''Ngọn''' sông.'' | : [..]
|
<< cớ | biện minh >> |