1 |
cộc1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ. 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn. 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
|
2 |
cộc1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ.2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.. Các kết qu [..]
|
3 |
cộcđụng mạnh đầu vào vật cứng đầu cộc đánh chát vào cột nhà Đồng nghĩa: cụng, va Tính từ ngắn vì thiếu một đoạn áo cộc tay mặc quần cộc "Con k [..]
|
4 |
cộc Ngắn; cụt. | : ''Áo '''cộc'''.'' | : ''Chó '''cộc''' đuôi.'' | : ''Con '''cộc'''.'' | : ''Con chó cụt đuôi:.'' | : ''Con '''cộc''' nhà này không dữ.'' | Đụng đầu vào một vật gì. | : '''''Cộc''' đầu [..]
|
<< xách | xào xạc >> |