Ý nghĩa của từ cộc là gì:
cộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cộc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cộc


1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ. 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn. 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cộc


1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc nhà này không dữ.2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cộc


đụng mạnh đầu vào vật cứng đầu cộc đánh chát vào cột nhà Đồng nghĩa: cụng, va Tính từ ngắn vì thiếu một đoạn áo cộc tay mặc quần cộc "Con k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cộc


Ngắn; cụt. | : ''Áo '''cộc'''.'' | : ''Chó '''cộc''' đuôi.'' | : ''Con '''cộc'''.'' | : ''Con chó cụt đuôi:.'' | : ''Con '''cộc''' nhà này không dữ.'' | Đụng đầu vào một vật gì. | : '''''Cộc''' đầu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xách xào xạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa