Ý nghĩa của từ cổ truyền là gì:
cổ truyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cổ truyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ truyền mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

cổ truyền


Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

cổ truyền


t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

cổ truyền


t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc cổ truyền của dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ truyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cổ truyền": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

cổ truyền


từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa nhạc cổ truyền tổ chức lễ cưới theo phong tục cổ truyền Đồng nghĩa: cựu truyền
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cổ truyền


cổ truyền là những thứ từ xa xưa được truyền lại cho đến bây giờ và vẫn được mọi người thực hiện
Dung - 00:00:00 UTC 18 tháng 2, 2017

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cổ truyền


itithāsa (nam), paveṇī (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< cổ phần cộc cằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa