Ý nghĩa của từ cỏn con là gì:
cỏn con nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cỏn con. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cỏn con mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cỏn con


Quá bé nhỏ, không đáng kể. | : ''Chút lợi '''cỏn con'''.'' | : ''Giận nhau vì một chuyện '''cỏn con'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cỏn con


t. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cỏn con


nhỏ bé hết sức, chẳng đáng kể gì chút lợi cỏn con
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cỏn con


t. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cặn cố vấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa