1 |
cỏn con Quá bé nhỏ, không đáng kể. | : ''Chút lợi '''cỏn con'''.'' | : ''Giận nhau vì một chuyện '''cỏn con'''.''
|
2 |
cỏn cont. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
|
3 |
cỏn connhỏ bé hết sức, chẳng đáng kể gì chút lợi cỏn con
|
4 |
cỏn cont. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện cỏn con.
|
<< cắt nghĩa | cổ truyền >> |