Ý nghĩa của từ cổ hủ là gì:
cổ hủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cổ hủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ hủ mình

1

29 Thumbs up   7 Thumbs down

cổ hủ


(ý thức, lề lối) cũ kĩ và quá lạc hậu tư tưởng cổ hủ, lạc hậu đầu óc cổ hủ xoá bỏ những tục lệ cổ hủ Đồng nghĩa: hủ lậu, thủ cựu Trái nghĩa: tân tiến [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   5 Thumbs down

cổ hủ


tt. (H. cổ: xưa; hủ: mục nát) Cũ kĩ và lạc hậu: Đánh đổ những hình thức cổ hủ (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

14 Thumbs up   9 Thumbs down

cổ hủ


Cũ kĩ và lạc hậu. | : ''Đánh đổ những hình thức '''cổ hủ''' (Đặng Thai Mai)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

cổ hủ


tt. (H. cổ: xưa; hủ: mục nát) Cũ kĩ và lạc hậu: Đánh đổ những hình thức cổ hủ (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ hủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cổ hủ": . cải hóa cải hố [..]
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   10 Thumbs down

cổ hủ


cổ xưa
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2013





<< cổ học cổ mộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa