Ý nghĩa của từ cố là gì:
cố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố


Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại. | : '''''Cố''' tôi năm nay tròn một trăm tuổi.'' | : ''Con người có '''cố''', có ông, như cây có cội, như sông có nguồn. (ca dao)'' | Linh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố


1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn (cd).2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố


1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn (cd). 2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố Alexandre de Rhodes. 3 đt. Từ tôn xưng người già: Em học sinh đưa một cụ cố qua đường. 4 tt. Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức v [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố


(Phương ngữ) cụ ông cố Động từ đưa sức, đưa trí ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì đó làm cố cho xong cố ăn hết bát cơm cố nhớ lại Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố


Cố là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 顾, Bính âm: Gu). Họ này xếp thứ 93 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 89 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố


Cố có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cọ cỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa