1 |
cố Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại. | : '''''Cố''' tôi năm nay tròn một trăm tuổi.'' | : ''Con người có '''cố''', có ông, như cây có cội, như sông có nguồn. (ca dao)'' | Linh [..]
|
2 |
cố1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn (cd).2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố [..]
|
3 |
cố1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn (cd). 2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố Alexandre de Rhodes. 3 đt. Từ tôn xưng người già: Em học sinh đưa một cụ cố qua đường. 4 tt. Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức v [..]
|
4 |
cố(Phương ngữ) cụ ông cố Động từ đưa sức, đưa trí ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì đó làm cố cho xong cố ăn hết bát cơm cố nhớ lại Đồng nghĩ [..]
|
5 |
cốCố là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 顾, Bính âm: Gu). Họ này xếp thứ 93 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 89 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006. [..]
|
6 |
cốCố có thể là:
|
<< cọ | cỏ >> |