1 |
cọ Cây cao thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, dùng để lợp nhà, làm nón, v. V. | : ''Đồi '''cọ'''.'' | : ''Nhà lợp lá '''cọ'''.'' | Chổi dùng để quét sơn. | Áp vào và chuyển động sát bề [..]
|
2 |
cọ1 d. Cây cao thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, dùng để lợp nhà, làm nón, v.v. Đồi cọ. Nhà lợp lá cọ.2 d. Chổi dùng để quét sơn.3 đg. 1 Áp vào và chuyển động sát bề mặt một vật rắn kh [..]
|
3 |
cọ1 d. Cây cao thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, dùng để lợp nhà, làm nón, v.v. Đồi cọ. Nhà lợp lá cọ. 2 d. Chổi dùng để quét sơn. 3 đg. 1 Áp vào và chuyển động sát bề mặt một vật rắn khác. Trâu cọ sừng vào thân cây. 2 Làm cho sạch lớp bẩn bám ở mặt ngoài bằng cách dùng vật ráp chà xát nhiều lần. Cọ nồi. Cọ rêu trong bể nước. [..]
|
4 |
cọcây cao, thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, thường dùng để lợp nhà, làm nón, v.v. nhà lợp lá cọ Đồng nghĩa: [..]
|
5 |
cọnighaṃsa (nam), nighaṃsana (trung)
|
6 |
cọCọ có thể chỉ:
|
<< cò | cố >> |