Ý nghĩa của từ cò là gì:
cò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cò mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. | : ''Lò dò như '''cò''' bắt tép.'' | | : '''''Cò''' mật thám.'' | Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép.2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám.3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phó [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép. 2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám. 3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi. Bóp cò. Đạp cò pháo. Cướp cò*. 4 d. (ph.). Tem thư. 5 d. (ph.). (Đàn) nhị. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng nước, ăn các loài tôm cá nhỏ đục nước béo c&og [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


koñca (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Cò có thể được hiểu là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cỡ cọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa