1 |
cò Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. | : ''Lò dò như '''cò''' bắt tép.'' | | : '''''Cò''' mật thám.'' | Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng [..]
|
2 |
cò1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép.2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám.3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phó [..]
|
3 |
cò1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép. 2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám. 3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi. Bóp cò. Đạp cò pháo. Cướp cò*. 4 d. (ph.). Tem thư. 5 d. (ph.). (Đàn) nhị. [..]
|
4 |
còchim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng nước, ăn các loài tôm cá nhỏ đục nước béo c&og [..]
|
5 |
còkoñca (nam)
|
6 |
còCò có thể được hiểu là:
|
<< cỡ | cọ >> |