1 |
cặp Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau. | : '''''Cặp''' vợ chồng.'' | : '''''Cặp''' gà.'' | : '''''Cặp''' áo.'' | Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng [..]
|
2 |
cặp1 dt. Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau: Cặp vợ chồng; Cặp gà; Cặp áo.2 dt. Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da [..]
|
3 |
cặp1 dt. Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau: Cặp vợ chồng; Cặp gà; Cặp áo. 2 dt. Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...: Học sinh cắp cặp đi học; ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô. 3 dt. Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp: Cái cặ [..]
|
4 |
cặpyamaka (tính từ), yuga (trung), yugala (trung)
|
<< cặn bã | cặp đôi >> |