1 |
cặn bãdt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.
|
2 |
cặn bãphần chất còn lại sau khi đã lọc lấy hết cái tốt, cái tinh chất (nói khái quát); thường dùng để ví cái xấu xa, thấp hèn, ch [..]
|
3 |
cặn bãgūtha (nam), saṅkāra (nam), uklāpa (nam)
|
4 |
cặn bãCái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.
|
5 |
cặn bã Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất. | : ''Trừ bỏ '''cặn bã'''.'' | : ''Văn chương '''cặn bã'''.'' | : ''Phần tử '''cặn bã''' trong [..]
|
6 |
cặn bãdt. Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất: trừ bỏ cặn bã văn chương cặn bã phần tử cặn bã trong xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
<< cằn nhằn | cặp đôi >> |