1 |
cằn nhằnđgt. Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai: Chồng về muộn, vợ cứ cằn nhằn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn nhằn". Những từ có chứa "cằn nhằn" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
|
2 |
cằn nhằnđgt. Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai: Chồng về muộn, vợ cứ cằn nhằn.
|
3 |
cằn nhằnnói lẩm bẩm dai dẳng, tỏ ý bực tức, phàn nàn về việc đã xảy ra cằn nhằn vì bị làm mất ngủ tính hay cằn nhằn Đồng nghĩa: càu nhàu, [..]
|
4 |
cằn nhằngarati (garah + a), garahana (trung), garahā (nữ), japa (nam), japana (trung),ujjhāyati (u + jhe +a)
|
5 |
cằn nhằn Lẩm bẩm để phàn nàn, đay nghiến vì bực bội với ai. | : ''Chồng về muộn, vợ cứ '''cằn nhằn'''.''
|
<< cắn rứt | cặn bã >> |