Ý nghĩa của từ cặm là gì:
cặm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cặm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cặm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cặm


. x. cắm. | Bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. | : ''Xe '''cặm''' trên đường lầy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cặm


đg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. Xe cặm trên đường lầy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cặm": . cam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cặm


đg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. Xe cặm trên đường lầy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cặm


(Phương ngữ) cắm cặm sào xuống bùn (xe, goòng) bị trật bánh hay bị sa lầy, không đi được.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cặm


Cắm. Cặm bông = Cắm hoa. (có khi, có nơi phát âm là gặm. Gặm bông = cắm hoa)
Nguồn: quangtrionline.org





<< xấu số xấc xược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa