1 |
cặm . x. cắm. | Bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. | : ''Xe '''cặm''' trên đường lầy.''
|
2 |
cặmđg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. Xe cặm trên đường lầy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cặm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cặm": . cam [..]
|
3 |
cặmđg. 1 (ph.). x. cắm. 2 (Goòng, xe) bị trật bánh hoặc bị lún lầy, không đi được. Xe cặm trên đường lầy.
|
4 |
cặm(Phương ngữ) cắm cặm sào xuống bùn (xe, goòng) bị trật bánh hay bị sa lầy, không đi được.
|
5 |
cặmCắm. Cặm bông = Cắm hoa. (có khi, có nơi phát âm là gặm. Gặm bông = cắm hoa)
|
<< xấu số | xấc xược >> |