Ý nghĩa của từ xấu số là gì:
xấu số nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xấu số. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xấu số mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xấu số


. | Có số phận không may; trái với tốt số. | : '''''Xấu số''' lấy phải anh chồng không ra gì.'' | Bị chết một cách oan uổng. | : ''An ủi gia đình người '''xấu số'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xấu số


t. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. 2 Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

xấu số


t. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. 2 Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xấu số". Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xấu số


(Khẩu ngữ) có số phận không may đứa trẻ xấu số, mồ côi cả cha lẫn mẹ Trái nghĩa: tốt số bị chết một cách oan uổng thắp nén hương cho người xấu số [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cằn cỗi xấc xược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa