1 |
xấu số . | Có số phận không may; trái với tốt số. | : '''''Xấu số''' lấy phải anh chồng không ra gì.'' | Bị chết một cách oan uổng. | : ''An ủi gia đình người '''xấu số'''.'' [..]
|
2 |
xấu sốt. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. 2 Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.
|
3 |
xấu sốt. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh chồng không ra gì. 2 Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xấu số". Những [..]
|
4 |
xấu số(Khẩu ngữ) có số phận không may đứa trẻ xấu số, mồ côi cả cha lẫn mẹ Trái nghĩa: tốt số bị chết một cách oan uổng thắp nén hương cho người xấu số [..]
|
<< cằn cỗi | xấc xược >> |