Ý nghĩa của từ cằn cỗi là gì:
cằn cỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cằn cỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cằn cỗi mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

cằn cỗi


tt. 1. (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. 2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. 3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

cằn cỗi


(đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ ruộng đất cằn cỗi Đồng nghĩa: cỗi cằn không đủ sức lớn và phát triển, sớm trở nên già [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cằn cỗi


Rất cằn, không chút màu mỡ. | : ''Đất '''cằn cỗi'''.'' | Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển. | : ''Cây cối '''cằn cỗi'''.'' | Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cằn cỗi


tt. 1. (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. 2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. 3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cằn cỗi


rassa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cắn xấu số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa