1 |
cằn cỗitt. 1. (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. 2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. 3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi [..]
|
2 |
cằn cỗi(đất trồng trọt) cằn quá, không còn chút màu mỡ ruộng đất cằn cỗi Đồng nghĩa: cỗi cằn không đủ sức lớn và phát triển, sớm trở nên già [..]
|
3 |
cằn cỗi Rất cằn, không chút màu mỡ. | : ''Đất '''cằn cỗi'''.'' | Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển. | : ''Cây cối '''cằn cỗi'''.'' | Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo. | : [..]
|
4 |
cằn cỗitt. 1. (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. 2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. 3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.
|
5 |
cằn cỗirassa (tính từ)
|
<< cắn | xấu số >> |