1 |
cắngiữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng cắn miếng bánh bị chó cắn cắn chặt môi lại cõng rắn cắn gà nhà (tn [..]
|
2 |
cắn Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. | : '''''Cắn''' miếng bánh.'' | : '''''Cắn''' chặt môi lại.'' | : ''Sâu '''cắn''' lúa.'' | : ''Cõng rắn '''cắn''' gà nhà (t [..]
|
3 |
cắn1 đg. 1 Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. Cắn miếng bánh. Cắn chặt môi lại. Sâu cắn lúa. Cõng rắn cắn gà nhà (tng.). Cá cắn câu. 2 Làm đau nhức, ngứa ngáy như [..]
|
4 |
cắn1 đg. 1 Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. Cắn miếng bánh. Cắn chặt môi lại. Sâu cắn lúa. Cõng rắn cắn gà nhà (tng.). Cá cắn câu. 2 Làm đau nhức, ngứa ngáy như bị cắn. Bị rôm cắn. 3 (kết hợp hạn chế). Khớp vào nhau rất chặt. Bàn đóng cắn mộng. Thúng thóc đầy cắn cạp. 4 (Chất màu) thấm vào và bám chặt. Mực cắ [..]
|
5 |
cắnḍasati (ḍaṃs + a), ḍasana (trung)
|
<< xấu xa | cằn cỗi >> |