Ý nghĩa của từ cắn là gì:
cắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cắn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cắn


giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng cắn miếng bánh bị chó cắn cắn chặt môi lại cõng rắn cắn gà nhà (tn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cắn


Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. | : '''''Cắn''' miếng bánh.'' | : '''''Cắn''' chặt môi lại.'' | : ''Sâu '''cắn''' lúa.'' | : ''Cõng rắn '''cắn''' gà nhà (t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cắn


1 đg. 1 Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. Cắn miếng bánh. Cắn chặt môi lại. Sâu cắn lúa. Cõng rắn cắn gà nhà (tng.). Cá cắn câu. 2 Làm đau nhức, ngứa ngáy như [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cắn


1 đg. 1 Giữ và siết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, làm thủng. Cắn miếng bánh. Cắn chặt môi lại. Sâu cắn lúa. Cõng rắn cắn gà nhà (tng.). Cá cắn câu. 2 Làm đau nhức, ngứa ngáy như bị cắn. Bị rôm cắn. 3 (kết hợp hạn chế). Khớp vào nhau rất chặt. Bàn đóng cắn mộng. Thúng thóc đầy cắn cạp. 4 (Chất màu) thấm vào và bám chặt. Mực cắ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cắn


ḍasati (ḍaṃs + a), ḍasana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< xấu xa cằn cỗi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa