1 |
cậu Em trai của vợ hoặc của mẹ. | : ''Các '''cậu''' các dì đến chơi.'' | Anh trai của vợ hoặc của mẹ. | Cách bạn bè xưng hô thân mật. | : '''''Cậu''' đi uống với tớ vài chén nhé!'' | Người ít tuổi h [..]
|
2 |
cậudt. 1. Em trai của vợ hoặc của mẹ: Các cậu các dì đến chơi. 2. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi: Cậu học trò đến đây có việc gì? 3. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý: cậu cả [..]
|
3 |
cậudt. 1. Em trai của vợ hoặc của mẹ: Các cậu các dì đến chơi. 2. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi: Cậu học trò đến đây có việc gì? 3. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý: cậu cả cậu ấm cô chiêu. 4. Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ: Cậu nó đi đâu đấy? Các con đến đây cậu bảo. [..]
|
4 |
cậu1. đại từ ngôi thứ hai trong tiếng việt (chỉ người đối diện, đang nói chuyện với mình). cậu thường đi kèm với tớ VD: hôm nay cậu với tớ đi chơi nhé? 2. một đại từ chỉ người trong gia đình, cậu là em trai của mẹ. tương tự như chú nhưng chú dùng để chỉ em trai của bố. vợ của cậu gọi là mợ
|
5 |
cậuem trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). từ dùng để chỉ hoặc gọi người con trai còn nhỏ tuổi, thường với ý mến trọng cậu bé trông thật đ&aacut [..]
|
6 |
cậumātula (nam)
|
<< cấp dưỡng | cứ điểm >> |