1 |
cứ điểm (Xem từ nguyên 1) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng làm chỗ dựa cho các vị trí khác. | : ''Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn '''cứ điểm''' bằng những trận công kiên kế tiếp (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
|
2 |
cứ điểmdt. (cứ: dựa vào; điểm: nơi) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng làm chỗ dựa cho các vị trí khác: Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng những trận công kiên kế tiếp (VNgGiáp).. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
cứ điểmdt. (cứ: dựa vào; điểm: nơi) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng làm chỗ dựa cho các vị trí khác: Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng những trận công kiên kế tiếp (VNgGiáp).
|
4 |
cứ điểmCứ diêm rlaf chỗ đóng quân chính,có chỉ huy ở gọi là cứ điêm
|
5 |
cứ điểmvị trí phòng ngự vững chắc có công sự và hoả lực mạnh tiêu diệt một cứ điểm cứ điểm Điện Biên Phủ
|
<< cấp dưỡng | dạy >> |