Ý nghĩa của từ cấp dưỡng là gì:
cấp dưỡng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cấp dưỡng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấp dưỡng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp dưỡng


I đg. (id.). Cung cấp cho người già hoặc yếu những thứ cần thiết cho đời sống. Cấp dưỡng những người già yếu, tàn tật.II d. Người làm công việc nấu ăn trong cơ quan, quân đội, v.v. Làm . Công tác cấp [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp dưỡng


I đg. (id.). Cung cấp cho người già hoặc yếu những thứ cần thiết cho đời sống. Cấp dưỡng những người già yếu, tàn tật. II d. Người làm công việc nấu ăn trong cơ quan, quân đội, v.v. Làm . Công tác cấp dưỡng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cấp dưỡng


(Từ cũ) cung cấp (cho người già yếu hoặc tàn tật) những thứ cần thiết cho đời sống vật chất khoản tiền cấp dưỡng nâng cao chế độ cấp dưỡng cho thương binh Danh từ người làm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp dưỡng


yāpeti (yā + āpe)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cấp dưỡng


Người làm công việc nấu ăn trong cơ quan, quân đội, v. V. Làm. | : ''Công tác '''cấp dưỡng'''.'' | . Cung cấp cho người già hoặc yếu những thứ cần thiết cho đời sống. | : '''''Cấp dưỡng''' những ng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< công dân cậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa