1 |
cẩu thả(làm việc gì) không đến nơi đến chốn, không cẩn thận, chỉ cốt cho xong làm ăn cẩu thả tính cẩu thả Trái nghĩa: cẩn thận
|
2 |
cẩu thả Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. | : ''Chữ viết '''cẩu thả'''.'' | : ''Làm ăn '''cẩu thả'''.''
|
3 |
cẩu thả"cẩu thả" đây là từ Hán Việt + "Cẩu" nghĩa là chó + "Thả" nghĩa là thả rong, buông lỏng Vậy: "cẩu" + "thả" = làm việc giống như loài chó thả rong không có chủ quản lý, nó thích đi đâu thì đi, thích cắn ai thì cắn. Trong công việc có nghĩa là làm không có suy nghĩ, làm như một con vật, thích làm gì thì làm, làm như thế nào cũng được, làm không có sự quản lý dẫn đến hư hại trong công việc.
|
4 |
cẩu thảt. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. Chữ viết cẩu thả. Làm ăn cẩu thả.
|
5 |
cẩu thảt. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. Chữ viết cẩu thả. Làm ăn cẩu thả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẩu thả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cẩu thả": . Cầu Thia cầu thủ cẩu thả cậu [..]
|
<< cẩm lai | cắt nghĩa >> |