Ý nghĩa của từ cẩu thả là gì:
cẩu thả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cẩu thả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cẩu thả mình

1

30 Thumbs up   15 Thumbs down

cẩu thả


(làm việc gì) không đến nơi đến chốn, không cẩn thận, chỉ cốt cho xong làm ăn cẩu thả tính cẩu thả Trái nghĩa: cẩn thận
Nguồn: tratu.soha.vn

2

18 Thumbs up   11 Thumbs down

cẩu thả


Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. | : ''Chữ viết '''cẩu thả'''.'' | : ''Làm ăn '''cẩu thả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

25 Thumbs up   18 Thumbs down

cẩu thả


"cẩu thả" đây là từ Hán Việt
+ "Cẩu" nghĩa là chó
+ "Thả" nghĩa là thả rong, buông lỏng
Vậy: "cẩu" + "thả" = làm việc giống như loài chó thả rong không có chủ quản lý, nó thích đi đâu thì đi, thích cắn ai thì cắn. Trong công việc có nghĩa là làm không có suy nghĩ, làm như một con vật, thích làm gì thì làm, làm như thế nào cũng được, làm không có sự quản lý dẫn đến hư hại trong công việc.
kcbala - 2015-09-03

4

11 Thumbs up   16 Thumbs down

cẩu thả


t. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. Chữ viết cẩu thả. Làm ăn cẩu thả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   17 Thumbs down

cẩu thả


t. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. Chữ viết cẩu thả. Làm ăn cẩu thả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẩu thả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cẩu thả": . Cầu Thia cầu thủ cẩu thả cậu [..]
Nguồn: vdict.com





<< cẩm lai cắt nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa