Ý nghĩa của từ cẩm lai là gì:
cẩm lai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cẩm lai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cẩm lai mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cẩm lai


Cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều vân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cẩm lai


d. Cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều vân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẩm lai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cẩm lai": . cầm lái cẩm lai [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cẩm lai


d. Cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều vân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cẩm lai


cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều vân.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cẩm lai


Dalbergia Oliverii Gamble
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cẩm lai


Cẩm lai hay trắc lai (danh pháp hai phần: Dalbergia oliveri) là loài thực vật thuộc họ Đậu (Fabaceae). Cây cẩm lai trưởng thành cao từ 15 m đến 30 m. Quả chứa một đến hai hạt, khi chín có màu nâu đến [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cầu thủ cẩu thả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa