1 |
cần kíp Phải làm ngay; Phải thực hiện gấp. | : ''Vấn đề cán bộ là một việc rất trọng yếu, rất '''cần kíp''' (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
cần kíptt. Phải làm ngay; Phải thực hiện gấp: Vấn đề cán bộ là một việc rất trọng yếu, rất cần kíp (HCM).
|
3 |
cần kíptt. Phải làm ngay; Phải thực hiện gấp: Vấn đề cán bộ là một việc rất trọng yếu, rất cần kíp (HCM).
|
4 |
cần kípcần được giải quyết ngay, giải quyết kịp thời nhiệm vụ cần kíp việc cần kíp, phải làm ngay Đồng nghĩa: cấp bách
|
<< cầm đầu | cầu cạnh >> |