1 |
cầu cạnh Xin xỏ, quỵ luỵ người quyền thế mong được danh lợi. | : ''Thói '''cầu cạnh'''.'' | : ''Sống không '''cầu cạnh''' ai cả.''
|
2 |
cầu cạnhđgt. Xin xỏ, quỵ luỵ người quyền thế mong được danh lợi: thói cầu cạnh sống không cầu cạnh ai cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầu cạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cầu cạnh": . [..]
|
3 |
cầu cạnhxin xỏ, nhờ vả người có quyền thế để mong được việc gì cầu cạnh để vay mượn không phải cầu cạnh ai hết Đồng nghĩa: cày cục, cậy cục [..]
|
4 |
cầu cạnhđgt. Xin xỏ, quỵ luỵ người quyền thế mong được danh lợi: thói cầu cạnh sống không cầu cạnh ai cả.
|
<< cần kíp | cầu hôn >> |