1 |
cầm đầuđgt. Đứng đầu một nhóm người làm một việc thường là không chính đáng: Cầm đầu một băng cướp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm đầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cầm đầu": . Cam Hi [..]
|
2 |
cầm đầu Đứng đầu một nhóm người làm một việc thường là không chính đáng. | : '''''Cầm đầu''' một băng cướp.''
|
3 |
cầm đầuđgt. Đứng đầu một nhóm người làm một việc thường là không chính đáng: Cầm đầu một băng cướp.
|
4 |
cầm đầunắm quyền điều khiển, chỉ huy một đám người, một tổ chức (thường là phi pháp) cầm đầu một tổ chức buôn lậu quốc tế kẻ cầm đầu [..]
|
<< cầm lái | cần kíp >> |