Ý nghĩa của từ cầm lái là gì:
cầm lái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cầm lái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm lái mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm lái


Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè. | : '''''Cầm lái''' mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (Hồ Xuân Hương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm lái


đgt. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè: Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm lái". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm lái


đgt. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè: Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (HXHương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cầm cự cầm đầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa