1 |
cầm lái Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè. | : '''''Cầm lái''' mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (Hồ Xuân Hương)''
|
2 |
cầm láiđgt. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè: Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm lái". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
cầm láiđgt. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè: Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (HXHương).
|
<< cầm cự | cầm đầu >> |