1 |
cầm cự Giữ thế giằng co trong chiến trường. | : '''''Cầm cự''' với địch.'' | : ''Chuyển giai đoạn '''cầm cự''' sang tiến công.'' | Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn. | : ''Quân địch c [..]
|
2 |
cầm cựđgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.
|
3 |
cầm cựđgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian [..]
|
4 |
cầm cựgiữ thế chống đỡ, giằng co nhằm giữ vững hoặc kéo dài thêm thời gian bệnh nặng, chỉ cầm cự được vài ngày đuối sức nên không cầm cự được lâu [..]
|
<< cất nhắc | cầm lái >> |