Ý nghĩa của từ cầm cự là gì:
cầm cự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cầm cự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm cự mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm cự


Giữ thế giằng co trong chiến trường. | : '''''Cầm cự''' với địch.'' | : ''Chuyển giai đoạn '''cầm cự''' sang tiến công.'' | Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn. | : ''Quân địch c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm cự


đgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm cự


đgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm cự


giữ thế chống đỡ, giằng co nhằm giữ vững hoặc kéo dài thêm thời gian bệnh nặng, chỉ cầm cự được vài ngày đuối sức nên không cầm cự được lâu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cất nhắc cầm lái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa