Ý nghĩa của từ cất nhắc là gì:
cất nhắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cất nhắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cất nhắc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cất nhắc


Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn. | : ''Người như thế cũng bị dìm xuống, không được '''cất nhắc''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cất nhắc


đgt. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn: Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cất nhắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cất nhắc":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cất nhắc


(Khẩu ngữ) lao động nhẹ (nói về người sức yếu) mệt mỏi không cất nhắc được việc gì nâng đỡ, đưa lên một chức vụ cao hơn được cất nhắc vào chức trưởng phòn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cất nhắc


đgt. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn: Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cấp cứu cầm cự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa