1 |
cất nhắc Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn. | : ''Người như thế cũng bị dìm xuống, không được '''cất nhắc''' (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
cất nhắcđgt. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn: Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cất nhắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cất nhắc":& [..]
|
3 |
cất nhắc(Khẩu ngữ) lao động nhẹ (nói về người sức yếu) mệt mỏi không cất nhắc được việc gì nâng đỡ, đưa lên một chức vụ cao hơn được cất nhắc vào chức trưởng phòn [..]
|
4 |
cất nhắcđgt. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn: Người như thế cũng bị dìm xuống, không được cất nhắc (HCM).
|
<< cấp cứu | cầm cự >> |