1 |
cấp cứuCấp cứu là hành động khẩn trương để can thiệp vào những bệnh hoặc tình trạng bệnh( chứng) nếu không được xử trí kịp thời sẽ nguy hại tới: - Tính mạng: chảy máu, ngừng thở... - Chức năng: mù đột ngột, điếc đột ngột... - Thẩm mỹ: phải khoét bỏ nhãn cầu, rách mặt mất mũi, tai... - Cây các kích thích khó chịu: các cơn đau...
|
2 |
cấp cứu Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong. | : ''Bị chảy máu não, phải đưa đi '''cấp cứu'''.''
|
3 |
cấp cứuđgt. (H. cấp: gấp; cứu: cứu chữa) Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong: Bị chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.
|
4 |
cấp cứuđgt. (H. cấp: gấp; cứu: cứu chữa) Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong: Bị chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.
|
5 |
cấp cứucứu chữa gấp để thoát khỏi tình trạng nguy kịch phòng cấp cứu xe cấp cứu
|
<< cấm khẩu | cất nhắc >> |