Ý nghĩa của từ cấp cứu là gì:
cấp cứu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cấp cứu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấp cứu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cấp cứu


Cấp cứu là hành động khẩn trương để can thiệp vào những bệnh hoặc tình trạng bệnh( chứng) nếu không được xử trí kịp thời sẽ nguy hại tới:
- Tính mạng: chảy máu, ngừng thở...
- Chức năng: mù đột ngột, điếc đột ngột...
- Thẩm mỹ: phải khoét bỏ nhãn cầu, rách mặt mất mũi, tai...
- Cây các kích thích khó chịu: các cơn đau...
Vũ Trung Kiên - 2015-09-16

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp cứu


Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong. | : ''Bị chảy máu não, phải đưa đi '''cấp cứu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấp cứu


đgt. (H. cấp: gấp; cứu: cứu chữa) Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong: Bị chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấp cứu


đgt. (H. cấp: gấp; cứu: cứu chữa) Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong: Bị chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp cứu


cứu chữa gấp để thoát khỏi tình trạng nguy kịch phòng cấp cứu xe cấp cứu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cấm khẩu cất nhắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa