1 |
cấm khẩuđgt. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng: cụ ấy đã cấm khẩu.
|
2 |
cấm khẩu(người bệnh) ở tình trạng miệng cứng lại, không nói được nữa người bệnh đã cấm khẩu
|
3 |
cấm khẩuCấm khẩu nghĩa là miệng sẽ bị cứng lại, không nói được, phải dùng một thứ gì đó khác miệng để giao tiếp với người khác và chán ăn bất cứ lúc nào
|
4 |
cấm khẩu Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng. | : ''Cụ ấy đã '''cấm khẩu'''.''
|
5 |
cấm khẩuđgt. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng: cụ ấy đã cấm khẩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm khẩu". Những từ có chứa "cấm khẩu" in its definition in Vietna [..]
|
<< cấm cửa | cấp cứu >> |