Ý nghĩa của từ cấm khẩu là gì:
cấm khẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cấm khẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấm khẩu mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

cấm khẩu


đgt. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng: cụ ấy đã cấm khẩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cấm khẩu


(người bệnh) ở tình trạng miệng cứng lại, không nói được nữa người bệnh đã cấm khẩu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm khẩu


Cấm khẩu nghĩa là miệng sẽ bị cứng lại, không nói được, phải dùng một thứ gì đó khác miệng để giao tiếp với người khác và chán ăn bất cứ lúc nào
ngọc linh - 2017-04-22

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cấm khẩu


Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng. | : ''Cụ ấy đã '''cấm khẩu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

cấm khẩu


đgt. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng: cụ ấy đã cấm khẩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm khẩu". Những từ có chứa "cấm khẩu" in its definition in Vietna [..]
Nguồn: vdict.com





<< cấm cửa cấp cứu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa