1 |
cấm cửa Không cho phép đến nhà mình nữa. | : ''Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã '''cấm cửa'''.''
|
2 |
cấm cửađgt. Không cho phép đến nhà mình nữa: Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã cấm cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm cửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cấm cửa": . cầm ca cấm cửa [..]
|
3 |
cấm cửađgt. Không cho phép đến nhà mình nữa: Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã cấm cửa.
|
4 |
cấm cửa(Khẩu ngữ) cấm hẳn, không cho phép đến nhà mình nữa cấm cửa, không cho bén mảng đến nữa!
|
<< cảnh tỉnh | cấm khẩu >> |