Ý nghĩa của từ cấm cửa là gì:
cấm cửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cấm cửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấm cửa mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm cửa


Không cho phép đến nhà mình nữa. | : ''Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã '''cấm cửa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm cửa


đgt. Không cho phép đến nhà mình nữa: Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã cấm cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm cửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cấm cửa": . cầm ca cấm cửa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm cửa


đgt. Không cho phép đến nhà mình nữa: Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã cấm cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cấm cửa


(Khẩu ngữ) cấm hẳn, không cho phép đến nhà mình nữa cấm cửa, không cho bén mảng đến nữa!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cảnh tỉnh cấm khẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa