Ý nghĩa của từ cảnh tỉnh là gì:
cảnh tỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cảnh tỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh tỉnh mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

cảnh tỉnh


Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa. | : ''Bác.'' | : ''Hồ đã '''cảnh tỉnh''' chúng ta về nguy cơ đó (Hoàng Tùng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

cảnh tỉnh


đgt. (H. cảnh: đánh thức; tỉnh: tỉnh lại) Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa: Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (HgTùng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh tỉnh". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   6 Thumbs down

cảnh tỉnh


đgt. (H. cảnh: đánh thức; tỉnh: tỉnh lại) Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa: Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (HgTùng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

cảnh tỉnh


làm cho tỉnh ngộ lời cảnh tỉnh rung lên hồi chuông cảnh tỉnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cảnh sắc cấm cửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa