1 |
cảnh tỉnh Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa. | : ''Bác.'' | : ''Hồ đã '''cảnh tỉnh''' chúng ta về nguy cơ đó (Hoàng Tùng)''
|
2 |
cảnh tỉnhđgt. (H. cảnh: đánh thức; tỉnh: tỉnh lại) Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa: Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (HgTùng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh tỉnh". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
cảnh tỉnhđgt. (H. cảnh: đánh thức; tỉnh: tỉnh lại) Làm cho thấy sự sai lầm mà sửa chữa: Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (HgTùng).
|
4 |
cảnh tỉnhlàm cho tỉnh ngộ lời cảnh tỉnh rung lên hồi chuông cảnh tỉnh
|
<< cảnh sắc | cấm cửa >> |