1 |
cảnh sắccảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp
|
2 |
cảnh sắcdt. Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi nhìn ngắm: cảnh sắc mùa xuân cảnh sắc sông nước.
|
3 |
cảnh sắcrūparammaṇa (trung)
|
4 |
cảnh sắc Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi nhìn ngắm. | : '''''Cảnh sắc''' mùa xuân.'' | : '''''Cảnh sắc''' sông nước.''
|
5 |
cảnh sắcdt. Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi nhìn ngắm: cảnh sắc mùa xuân cảnh sắc sông nước.
|
<< cảnh ngộ | cảnh tỉnh >> |