Ý nghĩa của từ cảnh sắc là gì:
cảnh sắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cảnh sắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh sắc mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cảnh sắc


cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cảnh sắc


dt. Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi nhìn ngắm: cảnh sắc mùa xuân cảnh sắc sông nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cảnh sắc


rūparammaṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

cảnh sắc


Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi nhìn ngắm. | : '''''Cảnh sắc''' mùa xuân.'' | : '''''Cảnh sắc''' sông nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

cảnh sắc


dt. Cảnh thiên nhiên với nhiều sắc màu khác nhau, tạo nên hứng khởi khi nhìn ngắm: cảnh sắc mùa xuân cảnh sắc sông nước.
Nguồn: vdict.com





<< cảnh ngộ cảnh tỉnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa