Ý nghĩa của từ cảnh ngộ là gì:
cảnh ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cảnh ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh ngộ mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

cảnh ngộ


dt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cảnh [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

cảnh ngộ


Hoàn cảnh sống khó khăn. | : ''Có người vì '''cảnh ngộ''' không được may mắn (Hoàng Đạo Thúy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cảnh ngộ


dt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cảnh ngộ


cảnh không hay gặp phải (trong cuộc đời) cảnh ngộ éo le gặp cảnh ngộ không may Đồng nghĩa: tình cảnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cảnh huống cảnh sắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa