1 |
cảnh ngộdt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cảnh [..]
|
2 |
cảnh ngộ Hoàn cảnh sống khó khăn. | : ''Có người vì '''cảnh ngộ''' không được may mắn (Hoàng Đạo Thúy)''
|
3 |
cảnh ngộdt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).
|
4 |
cảnh ngộcảnh không hay gặp phải (trong cuộc đời) cảnh ngộ éo le gặp cảnh ngộ không may Đồng nghĩa: tình cảnh
|
<< cảnh huống | cảnh sắc >> |