1 |
cảnh huốngdt. Tình trạng gặp phải (cần được ứng xử như thế nào trong cuộc sống): cảnh huống gian truân gặp nhiều cảnh huống phức tạp.
|
2 |
cảnh huốngtình huống xảy ra trong một hoàn cảnh nhất định lâm vào cảnh huống khó khăn vượt qua được cảnh huống ngặt nghèo
|
3 |
cảnh huống Tình trạng gặp phải (cần được ứng xử như thế nào trong cuộc sống). | : '''''Cảnh huống''' gian truân.'' | : ''Gặp nhiều '''cảnh huống''' phức tạp.''
|
4 |
cảnh huốngdt. Tình trạng gặp phải (cần được ứng xử như thế nào trong cuộc sống): cảnh huống gian truân gặp nhiều cảnh huống phức tạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh huống". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
<< cảnh cáo | cảnh ngộ >> |