Ý nghĩa của từ cảnh cáo là gì:
cảnh cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cảnh cáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh cáo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cảnh cáo


Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt. | : ''Một bài học '''cảnh cáo''' cho lũ.'' | : ''Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm (Tú Mỡ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cảnh cáo


đgt. (H. cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết) Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt: Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ b [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cảnh cáo


báo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt nổ súng cảnh cáo khiển tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cảnh cáo


uttasati (u + tas + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cảnh cáo


đgt. (H. cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết) Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt: Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm (Tú-mỡ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cảm tình cảnh huống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa