1 |
cảnh cáo Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt. | : ''Một bài học '''cảnh cáo''' cho lũ.'' | : ''Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm (Tú Mỡ)'' [..]
|
2 |
cảnh cáođgt. (H. cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết) Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt: Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ b [..]
|
3 |
cảnh cáobáo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt nổ súng cảnh cáo khiển tr [..]
|
4 |
cảnh cáouttasati (u + tas + a)
|
5 |
cảnh cáođgt. (H. cảnh: phòng giữ; cáo: báo cho biết) Báo cho biết là nếu phạm hoặc tái phạm một lỗi tương tự sẽ bị trừng phạt: Một bài học cảnh cáo cho lũ Pháp thực dân, gieo gió thì gặt bão có ngày chết bỏ bầm (Tú-mỡ).
|
<< cảm tình | cảnh huống >> |