1 |
cảm tìnhdt. (H. tình: tình) Sự ưa thích đặc biệt đối với người, vật hoặc sự việc: Cảm tình của quần chúng trong trẻo, thành thật và nồng nhiệt vô cùng (Trg-chinh).
|
2 |
cảm tìnhtình cảm tốt (đối với người, với sự việc) gây được cảm tình có cảm tình với nhau Đồng nghĩa: thiện cảm Động từ có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng đến, t [..]
|
3 |
cảm tình Sự ưa thích đặc biệt đối với người, vật hoặc sự việc. | : '''''Cảm tình''' của quần chúng trong trẻo, thành thật và nồng nhiệt vô cùng (Trường Chinh)''
|
4 |
cảm tìnhdt. (H. tình: tình) Sự ưa thích đặc biệt đối với người, vật hoặc sự việc: Cảm tình của quần chúng trong trẻo, thành thật và nồng nhiệt vô cùng (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm tìn [..]
|
<< cảm mến | cảnh cáo >> |