Ý nghĩa của từ cảm mến là gì:
cảm mến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cảm mến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảm mến mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

cảm mến


có thiện cảm, có tình cảm mến yêu đem lòng cảm mến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

cảm mến


Quí mến vì cảm phục. | : '''''Cảm mến''' anh bộ đội dũng cảm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   7 Thumbs down

cảm mến


đgt. Quí mến vì cảm phục: Cảm mến anh bộ đội dũng cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm mến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cảm mến": . cảm mến Căm Muộn [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

cảm mến


đgt. Quí mến vì cảm phục: Cảm mến anh bộ đội dũng cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cảm hứng cảm tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa