1 |
cảm hứngI. đgt. Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt động có hiệu quả: đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc. II. dt. Trạng thái cảm hứng: có cảm hứng tràn đầy cảm hứng uống rượu lấ [..]
|
2 |
cảm hứngI. đgt. Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt động có hiệu quả: đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc. II. dt. Trạng thái cảm hứng: có cảm hứng tràn đầy cảm hứng uống rượu lấy chút cảm hứng làm thơ.
|
3 |
cảm hứngcam la cam nhan,hung la su hung thu = cam nhan+hung thu>cam hung ^_^
|
4 |
cảm hứng Trạng thái cảm hứng. | : ''Có '''cảm hứng'''.'' | : ''Tràn đầy '''cảm hứng'''.'' | : ''Uống rượu lấy chút '''cảm hứng''' làm thơ.'' | Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt [..]
|
5 |
cảm hứngtrạng thái tâm lí có cảm xúc và hết sức hứng thú, tạo điều kiện để óc tưởng tượng, sáng tạo hoạt động có hiệu quả khơi nguồn cảm hứ [..]
|
<< cải tổ | cảm mến >> |