1 |
cải tổđgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục s [..]
|
2 |
cải tổlàm mới lại bộ máy hành chính cho khác trước, từ lãnh đạo đến nhân viên, đều phải tư duy lại, suy nghĩ lại, cân nhắc lại việc sắp làm dựa trên chuẩn mực đạo đức cũng như mặt pháp lý sao cho bước vào cửa cơ quan ai cũng có hào hứng làm việc.
|
3 |
cải tổđgt. 1. Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền: cải tổ chính phủ cải tổ nội các. 2. Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với trước, nhằm khắc phục sai lầm, đưa xã hội tiến lên: cải tổ nền kinh tế chính sách cải tổ. [..]
|
4 |
cải tổ Tổ chức lại thay đổi cho khác trước, thường nói việc sắp xếp tổ chức, cơ cấu chính quyền. | : '''''Cải tổ''' chính phủ.'' | : '''''Cải tổ''' nội các.'' | Thay đổi mọi mặt khác một cách căn bản với t [..]
|
5 |
cải tổtổ chức lại cho khác hẳn trước cải tổ nội các thay đổi căn bản và toàn diện về tổ chức, thể chế, cơ chế, v.v., trong mọi lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, [..]
|
6 |
cải tổPerestroyka (tiếng Nga: Перестройка, có nghĩa là "cải tổ") là một chính sách thay đổi chính trị và kinh tế, được Liên Xô tiến hành từ năm 1986 đến năm 1991.
Cải tổ chính trị, bắt đầu từ quyền lãnh đạ [..]
|
7 |
cải tổLa su thay doi chien luoc tu tren xuong duoi.
|
<< cải tạo | cảm hứng >> |