1 |
cải tạođgt. (H. cải: thay đổi; tạo: dựng lên) Sửa đổi để tốt hẳn lên: Chủ nghĩa Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cải tạo". Nhữ [..]
|
2 |
cải tạo Sửa đổi để tốt hẳn lên. | : ''Chủ nghĩa.'' | : ''Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn '''cải tạo''' thế giới (Trường Chinh)''
|
3 |
cải tạođgt. (H. cải: thay đổi; tạo: dựng lên) Sửa đổi để tốt hẳn lên: Chủ nghĩa Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới (Trg-chinh).
|
4 |
cải tạolàm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt cải tạo đất bạc màu cải tạo tư tưởng cải tạo bộ máy hành chính giáo dục (những người mắc lỗi lầm) l&agr [..]
|
<< cải cách | cải tổ >> |