Ý nghĩa của từ cải tạo là gì:
cải tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cải tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cải tạo mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cải tạo


đgt. (H. cải: thay đổi; tạo: dựng lên) Sửa đổi để tốt hẳn lên: Chủ nghĩa Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cải tạo". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cải tạo


Sửa đổi để tốt hẳn lên. | : ''Chủ nghĩa.'' | : ''Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn '''cải tạo''' thế giới (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cải tạo


đgt. (H. cải: thay đổi; tạo: dựng lên) Sửa đổi để tốt hẳn lên: Chủ nghĩa Mác-Lênin không chỉ giải thích thế giới mà còn cải tạo thế giới (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cải tạo


làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt cải tạo đất bạc màu cải tạo tư tưởng cải tạo bộ máy hành chính giáo dục (những người mắc lỗi lầm) l&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cải cách cải tổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa