Ý nghĩa của từ cải cách là gì:
cải cách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cải cách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cải cách mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

cải cách


Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới. | : '''''Cải cách''' giáo dục.'' | : '''''Cải cách''' tiền tệ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cải cách


đgt. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới: cải cách giáo dục cải cách tiền tệ.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cải cách


Cải cách có nghĩa là cải thiện hoặc sửa đổi những gì là sai, tham nhũng, không đạt yêu cầu v.v. Việc sử dụng các từ trong nghĩa này xuất hiện trong cuối những năm 1700 và được cho là có nguồn gốc từ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

cải cách


đgt. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới: cải cách giáo dục cải cách tiền tệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cải chính cải tạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa