1 |
cải cách Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới. | : '''''Cải cách''' giáo dục.'' | : '''''Cải cách''' tiền tệ.''
|
2 |
cải cáchđgt. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới: cải cách giáo dục cải cách tiền tệ.
|
3 |
cải cáchCải cách có nghĩa là cải thiện hoặc sửa đổi những gì là sai, tham nhũng, không đạt yêu cầu v.v. Việc sử dụng các từ trong nghĩa này xuất hiện trong cuối những năm 1700 và được cho là có nguồn gốc từ [..]
|
4 |
cải cáchđgt. Sửa đổi cho hợp lí, cho phù hợp với tình hình mới: cải cách giáo dục cải cách tiền tệ.
|
<< cải chính | cải tạo >> |