1 |
cải chínhđgt. (H. cải: thay đổi; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Cải chính một tin đưa sai trên báo.
|
2 |
cải chínhchữa cho chính xác, cho đúng sự thật cải chính những lời vu cáo cải chính cách xưng hô
|
3 |
cải chính Sửa lại cho đúng. | : '''''Cải chính''' một tin đưa sai trên báo.''
|
4 |
cải chínhđgt. (H. cải: thay đổi; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Cải chính một tin đưa sai trên báo.
|
<< cạp | cải cách >> |