Ý nghĩa của từ cải chính là gì:
cải chính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cải chính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cải chính mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

cải chính


đgt. (H. cải: thay đổi; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Cải chính một tin đưa sai trên báo.
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cải chính


chữa cho chính xác, cho đúng sự thật cải chính những lời vu cáo cải chính cách xưng hô
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cải chính


Sửa lại cho đúng. | : '''''Cải chính''' một tin đưa sai trên báo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cải chính


đgt. (H. cải: thay đổi; chính: đúng) Sửa lại cho đúng: Cải chính một tin đưa sai trên báo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cạp cải cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa