Ý nghĩa của từ cạp là gì:
cạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cạp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cạp


Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra. | : '''''Cạp''' rổ.'' | : '''''Cạp''' thúng'' | Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp. | : ''Chiếu có '''cạp''' điều'' | Nẹp vải kh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cạp


1 dt. 1. Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra: Cạp rổ; Cạp thúng 2. Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp: Chiếu có cạp điều 3. Nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng của quần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạp


1 dt. 1. Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra: Cạp rổ; Cạp thúng 2. Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp: Chiếu có cạp điều 3. Nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng của quần hay váy: Luồn dây chun vào cạp quần. // đgt. 1. Đặt đai vào đồ đan lát: Cạp lại cái rổ 2. Khâu vải vào chung quanh, chiếc chiếu: Cạp chiếu. 2 đgt. Đắ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cạp


bộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi sổ ra cạp rổ bị bung cạp chiếu nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng quần, váy quần bị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cường đạo cải chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa