1 |
cạp Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra. | : '''''Cạp''' rổ.'' | : '''''Cạp''' thúng'' | Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp. | : ''Chiếu có '''cạp''' điều'' | Nẹp vải kh [..]
|
2 |
cạp1 dt. 1. Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra: Cạp rổ; Cạp thúng 2. Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp: Chiếu có cạp điều 3. Nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng của quần [..]
|
3 |
cạp1 dt. 1. Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra: Cạp rổ; Cạp thúng 2. Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp: Chiếu có cạp điều 3. Nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng của quần hay váy: Luồn dây chun vào cạp quần. // đgt. 1. Đặt đai vào đồ đan lát: Cạp lại cái rổ 2. Khâu vải vào chung quanh, chiếc chiếu: Cạp chiếu. 2 đgt. Đắ [..]
|
4 |
cạpbộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi sổ ra cạp rổ bị bung cạp chiếu nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng quần, váy quần bị [..]
|
<< cường đạo | cải chính >> |